Honda CR-V 2023: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật
Phiên bản | Niêm yết |
All New Honda CR-V G | 1.109.000.000 |
All New Honda CR-V L 2WD | 1.159.000.000 |
All New Honda CR-V L 4WD | 1.310.000.000 |
All New Honda CR-V e:HEV | 1.259.000.000 |
Honda CR-V 2024 thế hệ thứ 6 có sự thay đổi hoàn toàn về thiết kế và có những trang bị hiện đại lần đầu xuất hiện trên chiếc Crossover (CUV) hạng C này.
Ở Việt Nam, Honda CR-V là chiếc xe đầu tiên trong phân khúc CUV hạng C khi mở bán vào năm 2008. Trải qua 3 thế hệ, mẫu xe 7 chỗ của Honda đã xây dựng được chỗ đứng riêng trong lòng người tiêu dùng và là chiếc xe được yêu thích hàng đầu phân khúc.

Tiếp nối thành công đã có được, Honda trình làng mẫu All New CR-V 2024 với sự “lột xác” toàn diện từ thiết kế đến công nghệ giúp người dùng có những trải nghiệm hoàn toàn mới. Và rất nhiều thứ lần đầu tiên Honda Việt Nam trang bị trên phiên bản 2024 của mẫu xe mới ra mắt.
Thông số | Honda CR-V |
---|---|
Phân khúc | CUV hạng C |
Số chỗ ngồi | 5 và 7 |
Xuất xứ | Nhập khẩu (L AWD, Hybrid) và lắp ráp (G,L) |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681/1.691 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.710 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 198 |
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,5 |
Động cơ | Xăng 1.5L VTEC TURBO / Hybrid |
Công suất (mã lực) | 188 / 204 |
Mô men xoắn (Nm) | 240 / 350 + 184 |
Hệ dẫn động | RWD và AWD |
Hộp số | Hộp số vô cấp CVT |
Mâm xe | 18 inch |
Trợ lực lái | Điện |
Những thay đổi chính trên Honda CRV 2024
- Ngoại hình theo phong cách lịch lãm, trẻ trung
- Nội thất sang trọng, tinh tế
- Ghế ngồi có tuỳ chọn 5 hoặc 7 chỗ
- Thêm tiện nghi cao cấp
- Gói an toàn Honda Sensing thêm tính năng
- Lần đầu có động cơ Hybrid
- Lần đầu có dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD)
Ngoại thất Honda CRV 2024 lịch lãm, trưởng thành
Kể từ khi ra mắt toàn cầu vào năm ngoái, Honda CR-V 2024 đã là cái tên nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng trong nước.
All New Honda CR-V có ngoại hình lịch lãm, trẻ trung hơn nhiều so với đời cũ hướng đến cả khách hàng trẻ tuổi và trung niên đều phù hợp. Đó sẽ là điểm lợi thế của mẫu xe này so với các đối thủ cùng phân khúc.
Đầu xe
Chúng tôi đánh giá xe Honda CR-V 2024 cao với phần đầu góc cạnh và hiện đại hơn hẳn đời cũ. Xe sở hữu lưới tản nhiệt hình thang rộng với các hoạ tiết hình khối sơn đen bắt mắt, bản thể thao có thêm hay hiệu RS, logo màu xanh biểu trưng Hybrid.
“Cặp mắt” của xe sử dụng công nghệ Full LED với khả năng thích ứng trên bản RS, các bản còn lại là tự động bật/tắt, điều chỉnh theo góc cua. Honda CR-V đời mới có đèn định vị thanh mảnh kiêm xi-nhan dạng đuổi như xe sang.
Cản trước mỏng, có thêm phần khe gió tản nhiệt động cơ bên trên và 2 bên tích hợp đèn sương mù.
Thân xe
Nhờ gia tăng kích thước chiều dài tổng thể, Honda CR-V có phần thân trở nên trường xe hơn, một đường gân nổi chạy từ đèn pha đến đèn hậu là điểm nhấn của xe.
Honda CR-V 2024 dùng bộ mâm 18 inch trên mọi phiên bản, bản RS mâm sơn đen, các bản còn lại màu bạc dễ dàng phân biệt. Điểm mới của Honda CR-V 2024 là có thêm đèn phản quang ở ốp lốp báo hiệu an toàn như xe ở Mỹ.
Gương chiếu hậu đồng màu với ngoại thất, bản RS sơn đen và tích hợp nhiều tính năng như chỉnh/gập điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED.
Đuôi xe
Khi đặt cạnh đời cũ, Honda CR-V 2024 cho thấy sự cải tiến hoàn toàn với đuôi xe trở nên cuốn hút hơn. Trong đó, đèn hậu khiến liên tưởng đến xe Volvo với đồ hoạ LED mới.
Cản sau của Honda CR-V 2024 cũng trở nên cứng cáp hơn và 2 bên có nẹp ống xả kim loại tạo sự cân đối.
Nội thất Honda CRV 2024 sang trọng, cao cấp
Là thế hệ mới nên mẫu xe ô tô Honda 7 chỗ CRV 2024 thay đổi hoàn toàn nội thất không vương vấn bất cứ chi tiết nào của đời cũ. Phong cách thiết kế của xe tương tự Civic hướng đến sự sang trọng cao cấp.
Khoang lái
Táp-lô của xe là sự kết hợp nhựa mềm, da và ốp gỗ đầy cao cấp và độ hoàn thiện khó có điểm gì để chê. Nổi bật ở trung tâm là màn hình giải trí 7-9 inch tuỳ bản, cửa gió điều hoà dạng tổ ong đầy hiện đại.
Chúng tôi ấn tượng với cụm điều hoà núm xoay với tiếng “tạch tạch” cảm giác như xe sang trên mẫu xe 7 chỗ này. Di chuyển xuống dưới là cần số đặt thấp hơn đời cũ, có sạc không dây, phanh tay điện tử tích hợp.
Vô-lăng bọc nhựa bản tiêu chuẩn và da trên các bản còn lại. Riêng Honda CR-V e:HEV RS có các đường chỉ khâu đỏ nổi bật. Đồng thời, Xe còn tích hợp các phím bấm từ cơ bản đến cao cấp ở đây giúp lái xe thuận tiện khi thao tác.
Ở phía sau được trang bị đồng hồ cơ và màn hình TFT 7 inch ở bản G và L, bản L AWD và e:HEV RS dùng kỹ thuật số 9 inch hoàn toàn.
Hệ thống ghế ngồi
Honda CRV 2024 ở Việt Nam sẽ có 2 tuỳ chọn cấu hình gồm 5 chỗ bản hybrid và 7 chỗ các bản còn lại.
Ghế xe được bọc da hoàn toàn, các phiên bản đều có chỉnh điện 8 hướng ghế lái, nhớ 2 vị trí và 4 hướng ghế phụ. Đây là điểm nhấn của mẫu xe 2024 CRV khi không cắt trên bản nào như các dòng xe khác.
Hàng ghế thứ 2 của xe rộng rãi với 3 vị trí ghế ngồi, bệ tỳ tay ở trung tâm. Hàng ghế thứ 3 chỉ ở mức đủ dùng cho trẻ em và làm phương án dự phòng.
Khả năng gập của hàng ghế thứ 2 là 40:20:40 và 50:50 hàng ghế cuối.
Khoang hành lý
Honda CR-V e:HEV RS 5 chỗ nên có khoang hành lý 756 lít rộng rãi, còn bản 7 chỗ sẽ rất khiêm tốn và chỉ thực sự rộng khi gập hàng ghế cuối lại. Thông số chi tiết vẫn chưa được thương hiệu Nhật Bản công bố.
Tiện nghi và an toàn Honda CRV 2024 “full” nhất có thể
Người dùng sẽ được trải nghiệm màn hình giải trí 7-9 inch có khả năng kết nối Apple CarPlay không dây, hệ thống âm thanh 8 loa và 12 loa Bose trên bản RS.
Danh sách tiện nghi nối dài gồm:
- Cửa sổ trời toàn cảnh
- Điều hoà tự động 2 vùng độc lập
- Ghế trước chỉnh điện, nhớ 2 vị trí ghế lái
- Khởi động từ xa
- Mở cốp từ xa
- Đá cốp rảnh tay (bản RS)
- Thẻ khoá từ thông minh
- Hiển thị thông tin trên kính lái HUD
- Gạt mưa tự động
- Cửa điện tự động
- Cổng sạc USB Type-C.
Honda Sensing sẽ là gói an toàn có mặt trên các phiên bản CRV 2024 với loạt tính năng cao cấp gồm:
- Phanh giảm thiểu va chạm
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp
- Giảm thiểu chệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Đèn pha thích ứng tự động
- Đèn pha thích ứng thông minh (bản RS)
- Thông báo xe phía trước khởi hành
- Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)
- Cảnh báo chống buồn ngủ
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động
- Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm
- 8 túi khí.
Động cơ Honda CRV 2024 có 2 tuỳ chọn
Lần đầu tiên ở Việt Nam, Honda mang về một chiếc xe Hybrid và đó là CR-V 2024.
Honda CR-V e:HEV RS (CRV Hybrid) trang bị hệ thống 2 mô tơ kết hợp với động cơ đốt trong 2.0L sản sinh công suất kết hợp là 204 mã lực và 350 + 184 Nm mô-me xoắn.
Honda CRV phiên bản xăng (G, L, L AWD) dùng động cơ 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất 188 mã lực và mô men xoắn cực đại 240 Nm.
Các động cơ trên đều kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước, riêng bản L cao cấp sẽ là hệ dẫn động AWD.
Vận hành Honda CR-V 2024 mạnh mẽ, cảm xúc
Đối với những người thích sự êm ái, mượt mà thì Honda CR-V e:HEV RS là sự lựa chọn với sự kết hợp hài hoà của máy xăng mà mô tơ điện cho cảm giác tăng tốc rất “ngọt”.
Trong khi đó, cảm giác lái phấn khích hơn sẽ có trên các bản xăng giúp người lái có những trải nghiệm thú vị hơn.
Tuỳ theo điều kiện địa hình, Mẫu xe có sẵn 3 chế độ lái Sport/Normal/ECON sẽ tạo ra những trải nghiệm khác biệt.
Đặc biệt, lần đầu Honda CR-V có hệ dẫn động 4 bánh sẽ phù hợp với việc chạy đường khó là điểm nhấn mới.
Hơn nữa, Honda CR-V e:HEV RS lại dành cho người thích chạy nhẹ nhàng tiết kiệm nhiên liệu khi chỉ tiêu thụ 3,4L/100km ở đường nội đô.
Kết luận chung – Ưu và nhược điểm
Ưu điểm:
- Ngoại hình mới trẻ trung, lịch lãm
- Nội thất sang trọng
- Có bản 5 và 7 chỗ
- Công nghệ an toàn hiện đại
- Vận hành mạnh mẽ
Nhược điểm
- Hàng ghế 3 chật
- Giá bán khá cao
Honda CR-V vẫn là chiếc xe có chất riêng khó bị hòa trộn trong phân khúc nên không khó hiểu thương hiệu Nhật Bản định giá như hiện tại trong khi các đối thủ đều giảm giá sâu.
All New Honda CR-V mang đến sự trẻ trung, lịch lãm ở ngoại thất, sang trọng bên trong và có cả bản 5 hoặc 7 chỗ, động cơ xăng và hybrid giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu bản thân hơn.
Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2024 thế hệ mới tại Việt Nam
Thông số kích thước xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
D x R x C (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.700 | 2.701 | ||
Khoảng sáng (mm) | 198 | 208 | 198 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | ||||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 | 1.611/1.627 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.661 | 1.747 | 1.756 | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 |
Thông số ngoại thất xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
Đèn chiếu sáng trước | Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | Có | |
Đèn sương mù trước | Không | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù sau | Không | Không | Không | Có | |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có | Có | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | ||||
Thanh giá nóc xe | Không | Có | |||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | ||||
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không | Có |
Thông số nội thất xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
Số chỗ ngồi | 7 | 5 | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT | 10.2” TFT | 10.2” TFT | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | |
Chất liệu ghế | Da | ||||
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | ||||
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | ||||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | ||||
Hàng ghế 3 | Gặp 50:50 | Không | |||
Cửa sổ trời | Không | Panorama | Panorama | ||
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có | Có | |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có | Có | |
Tay lái | Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu | Urethan | Da | Da | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Thông số tiện nghi xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS |
Màn hình | 7 inch | 9 inch | 9 inch | 9 inch |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 12 loa BOSE |
Kết nối điện thoại thông minh | Có (kết nối có dây) |
Có (kết nối không dây) |
Có (kết nối không dây) |
Có (kết nối không dây) |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có | Có | ||
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 2 cổng sạc Type C |
1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Honda CONNECT | Có | |||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 | ||
Cốp chỉnh điện | Không | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | |||
Khởi động từ xa | Có | |||
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | |||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | |||
Thẻ khóa từ thông minh | Không | Có |
Thông số động cơ xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
Mã động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.498 | 1.993 | |||
Hộp số | CVT | E-CVT | |||
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 | 204 HP | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 40/1.700~5.000 | Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 350/0-2.000 |
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 57 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Chu trình tổ hợp | 7.49 | 7.3 | 7.8 | 5.2 |
Chu trình đô thị cơ bản | 9.57 | 9.3 | 9.8 | 3.4 | |
Chu trình đô thị phụ | 6.34 | 6.2 | 6.7 | 6.3 | |
Hệ thống treo | |||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Hệ thống phanh | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||||
Chế độ lái | Normal/ECON | Normal/ECON | Normal/ECON | Sport/Normal/ECON | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Không | |||
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Không | Có | |||
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có |
Thông số an toàn xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS |
An toàn chủ động: Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) | Không | Không | Không | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bị động | ||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm hai cho tất cả các hàng ghế | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả | Tất cả | Tất cả | Tất cả |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Không | Không | Không | Có |
An ninh | ||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.